Vòng bi rãnh sâu trước

Mô tả ngắn:

● Sự đầm chắc tuyệt vời giữa mương và bóng.
● Chiều rộng lớn, khả năng chịu tải lớn.


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Mô tả video

Cấu trúc ổ đỡ

Cấu trúc ổ đỡ

Ổ bi rãnh sâu có cấu tạo đơn giản, dễ chế tạo đạt độ chính xác cao hơn so với các loại khác nên thuận tiện cho việc sản xuất hàng loạt thành chuỗi, giá thành chế tạo thấp hơn nên được sử dụng rất phổ biến.Ngoài kiểu cơ bản, còn có nhiều cấu trúc biến thể khác nhau như: ổ bi rãnh sâu có nắp che bụi, ổ bi rãnh sâu có vòng đệm cao su, ổ bi rãnh sâu có rãnh dừng, ổ bi rãnh sâu có khả năng chịu tải lớn với rãnh bi, ổ bi rãnh sâu hàng đôi.

Lợi thế của chúng tôi

lợi thế của chúng tôi

1, giải phóng mặt bằng hướng tâm tương đối nhỏ, vòng bi tiếp xúc góc hướng tâm có thể được tải trước lực tải sẵn có sẵn để loại bỏ giải phóng mặt bằng, độ chính xác cao của hoạt động;

2. Trong các điều kiện chung, hiệu suất của ổ lăn tương đương với ổ trượt được bôi trơn thủy động, nhưng cao hơn so với ổ trượt được bôi trơn hỗn hợp;

3, đối với cùng kích thước của đường kính trục, chiều rộng của ổ lăn nhỏ hơn ổ trượt, có thể làm cho cấu trúc trục của máy nhỏ gọn;

4. Mức độ tiêu chuẩn hóa cao, sản xuất hàng loạt, tiêu thụ ít chất bôi trơn, dễ làm kín, dễ bảo trì, không cần kim loại màu hữu ích và chi phí thấp.

Chương trình sản xuất

Chương trình sản xuất

Đang chuyển hàng

Đang chuyển hàng

Đăng kí

Vòng bi rãnh sâu có thể được sử dụng trong hộp số, dụng cụ và đồng hồ đo, động cơ, thiết bị gia dụng, động cơ đốt trong, phương tiện giao thông, máy móc nông nghiệp, máy xây dựng, máy móc kỹ thuật, giày trượt patin, yo-yo, v.v.

Đăng kí

Thông số

Vòng bi số Kích thước (mm) Xếp hạng tải (KN) Trọng lượng (kg)
d D B rmin r1 phút Cr động Cor tĩnh
6403 17 62 17 1.1 0,5 22..500 10.800 0,2680
6404 20 72 19 1.1 0,5 31.000 15.200 0,4000
6405 25 80 21 1,5 0,5 38.200 19.200 0,5290
6406 30 90 23 1,5 0,5 47.500 24.500 0,7100
6407 35 100 25 1,5 0,5 56.800 29.500 0,9260
6408 40 110 27 2.0 0,5 65.500 37.500 1.2210
6409 45 120 29 2.0 0,5 77.500 45.500 1.5210
6410 50 130 31 2.1 0,5 92.200 55.200 1,8550
6411 55 140 33 2.1 0,5 100,60 62.500 2.3160
6412 60 150 35 2.1 0,5 109,10 70.000 2.8110
6413 65 160 37 2.1 0,5 118,14 78.570 3.3420
6414 70 180 42 3.0 0,5 139,50 99.560 4,8960
6415 75 190 45 3.0 0,5 153,78 114,32 5,7390
6416 80 200 48 3.0 0,5 163,22 124,55 6,7520
6417 85 210 52 4.0 174.90 137.49 7.9330
6418 90 225 54 4.0 192.48 157,63 9.5650
6419 95 240 55 4.0 206,00 171,00 11.200
6420 100 250 58 4.0 223.08 194,61 12.904
6300 10 35 11 0,6 0,5 7.6500 3.4700 0,053
6301 12 37 12 1,0 0,5 9,7200 5.0900 0,057
6302 15 42 13 1,0 0,5 11.440 5.4300 0,081
6303 17 47 14 1,0 0,5 13.580 6.5800 0,109
6304 20 52 15 1.1 0,5 15,940 7.8800 0,142
63/22 22 56 16 1.1 0,5 18.390 9.2400 0,184
6305 25 62 17 1.1 0,5 22.380 11.490 0,219
63/28 28 68 18 1.1 0,5 24.990 13.880 0,284
6306 30 72 19 1.1 0,5 27.000 15.190 0,350
63/32 32 75 20 1.1 0,5 29.800 16,900 0,382
6307 35 80 21 1,5 0,5 33.360 19.210 0,454
6308 40 90 23 1,5 0,5 40.750 24.010 0,639
6309 45 100 25 1,5 0,5 52.860 31.830 0,836
6310 50 110 27 2.0 0,5 61.860 37,940 1,082
6311 55 120 29 2.0 0,5 71.570 44.760 1.368
6312 60 130 31 2.1 0,5 81.750 51.850 1.710
6313 65 140 33 2.1 0,5 93.870 60.440 2.097
6314 70 150 35 2.1 0,5 104,13 68.040 2,543
6315 75 160 37 2.1 0,5 113,42 76.800 3.046
6316 80 170 39 2.1 0,5 122,94 86.500 3,609
6317 85 180 41 3.0 0,5 132,67 96.580 4.284
6318 90 190 43 3.0 0,5 144.05 108.49 4.979
6319 95 200 45 3.0 0,5 156,66 121,98 5.740
6320 100 215 47 3.0 0,5 172,98 140.39 7.090

  • Trước:
  • Tiếp theo: