Vòng bi lăn hình côn chất lượng tuyệt vời 32000series

Mô tả ngắn:

● Vòng bi lăn hình côn có phạm vi rộng

● Cài đặt đơn giản hơn do ít thành phần hơn

● Sự phân bố tải trọng của con lăn bốn hàng được cải thiện để giảm mài mòn và kéo dài tuổi thọ

● Do giảm dung sai chiều rộng vòng trong, vị trí trục trên cổ cuộn là


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Quy trình sản xuất

Chúng tôi có dây chuyền sản xuất và lắp ráp mài hoàn toàn tự động với thiết bị kiểm tra hoàn toàn tự động giúp chất lượng của vòng bi có độ chính xác cao.Chúng tôi làm cho các vòng bi được kiểm tra 100%.

图片 21

Lợi thế sản phẩm

图片 22

Hình dạng hình học của ổ lăn hình côn cho phép con lăn giữa mương, có nghĩa là con lăn không thể trượt hoặc trượt khi con lăn không tải.Các ổ lăn khác có các yêu cầu về tải trọng tối thiểu để đảm bảo rằng ổ lăn không bị trượt giữa trục lăn và mương.Trượt hoặc trượt có hại vì nó quét chất bôi trơn khỏi bề mặt, sẽ dẫn đến mòn và hỏng sớm.

Nha kho của chung ta

图片 23

Loại vận chuyển

Chúng tôi đã hợp tác với các nhà giao nhận vận chuyển có kinh nghiệm trong nhiều năm, họ sắp xếp chuyến hàng.Không có vấn đề gì bằng chuyển phát nhanh, bằng đường hàng không hay đường biển, chúng tôi sẽ theo dõi quá trình của hàng hóa trên tất cả các chặng đường, để đảm bảo hàng hóa đến tay bạn đúng thời gian và trong tình trạng tốt.

图片 24

Ứng dụng sản xuất

图片 25

Sản phẩm của chúng tôi chủ yếu được sử dụng trong các lĩnh vực công nghiệp, chẳng hạn như thiết bị xi măng, thiết bị khai thác mỏ, thiết bị máy nghiền, thiết bị nhà máy điện, thiết bị làm giấy, thiết bị mỏ dầu, thiết bị luyện kim, v.v.Ổ lăn côn là lợi thế của chúng tôi.

Thông số

KÍCH THƯỚC Kích thước Xếp hạng tải cơ bản Trọng lượng
năng động tĩnh
d D B C T Rmin rmin KN KN kg
32004X 20 42 15 12 15 0,6 0,6 25.1 28,2 0,095
32005X 25 47 15 11,5 15 0,6 0,6 28.0 34.1 0,112
32006X 30 55 17 13 17 1 1 35,7 46.8 0,17
32007X 35 62 18 14 18 1 1 43,2 59,2 0,224
32008X 40 68 19 14,5 19 1 1 51,9 71.1 0,269
32009 45 75 20 15,5 20 1 1 58.4 81.4 0,337
32010X 50 80 20 15,5 20 1 1 61.1 89.0 0,366
32011 55 90 23 17,5 23 1,5 1,5 80,2 117,2 0,551
32012 60 95 23 17,5 23 1,5 1,5 81,7 122,2 0,584
32013 65 100 23 17,5 23 1,5 1,5 82,8 127.3 0,620
32014 70 110 25 19 25 1,5 1,5 104,3 160,1 0,839
32015 75 115 25 19 25 1,5 1,5 103,1 160,2 0,875
32016 80 125 29 22 29 2 1,5 140 220 1,27
32017 85 130 29 22 29 2 1,5 140 220 1,32
32018 90 140 32 24 32 2 1,5 170 270 1,72
32019 95 145 32 24 32 2 1,5 185.0 280 1,84
32020 100 150 32 24 32 2 1,5 192 282 1,85
32021 105 160 35 26 35 2,5 2 205.0 335 2,4
32022 110 170 38 29 38 2,5 2 245 402 3.02
32024 120 180 38 29 38 2,5 2 242.0 405 3,18
32026 130 200 45 34 45 3 2,5 335 568 4,94
32028 140 210 45 34 45 3 2,5 330.0 568 5,15
32030 150 225 48,5 36 48,5 3 2,5 368 635 6,25

  • Trước:
  • Tiếp theo: