Vòng bi rãnh sâu thương hiệu HCH

Mô tả ngắn:

● Cấu trúc tiêu biểu nhất
● Một loạt các ứng dụng


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Mô tả sản xuất

Mô tả sản xuất

Vòng bi rãnh sâu là đại diện tiêu biểu nhất của vòng bi lăn, với cấu tạo đơn giản, dễ sử dụng và linh hoạt.

Vòng bi như vậy là vòng bi không phân cách, vòng trong và vòng ngoài được cuộn thành kiểu vòng cung rãnh.Chúng có thể chịu tải trọng hướng tâm và tải trọng dọc trục, với hệ số ma sát thấp, tốc độ giới hạn cao.

Mô tả sản xuất (2)

Mang hiệu suất

Mang hiệu suất

Chi tiết không phù hợp

Chi tiết không phù hợp

Quy trình sản xuất

Năng lực sản xuất

Trưng bày sản phẩm

Trưng bày sản phẩm

Các loại ổ bi rãnh sâu:

(1) Vòng bi nhỏ --- vòng bi có đường kính ngoài danh nghĩa nhỏ hơn 26 mm

(2) Vòng bi nhỏ —— vòng bi có đường kính ngoài từ 28-55mm;

(3) Vòng bi cỡ vừa và nhỏ có đường kính ngoài từ 60-115mm;

(4) Vòng bi trung bình và lớn ---- vòng bi có đường kính ngoài từ 120-190mm

(5) Vòng bi lớn --- vòng bi có đường kính ngoài từ 200-430mm;

(6) Vòng bi cực lớn —— vòng bi có đường kính ngoài từ 440mm trở lên.

Kiểm soát chất lượng

Kiểm soát chất lượng

Đóng gói

Đóng gói

1. đóng gói công nghiệp + thùng công nghiệp + pallet

2. hộp thương hiệu đơn + hộp thương hiệu + pallet

3. làm theo yêu cầu của khách hàng

A.Plastic Tubes hoặc Single Boxes (Thường là 10 chiếc trong một ống nhựa cho vòng bi thép);

B.Cartons (Không quá 30kg cho một thùng);

C. Pallet (Thường hơn 400kg hoàn toàn sẽ sử dụng pallet)

D. Thời gian giao hàng: 7-35 ngày (bằng đường biển hoặc đường hàng không)

Nói chung, Chúng tôi sẽ chọn phương pháp đóng gói phù hợp nhất cho sản phẩm.Nếu bạn có bất kỳ yêu cầu đặc biệt nào về đóng gói, vui lòng liên hệ trước với chúng tôi.

Đang chuyển hàng

Đang chuyển hàng

Đăng kí

đăng kí

Vòng bi bạc lót rãnh sâu được sử dụng rộng rãi trong điện thoại di động tự động, máy công cụ, động cơ, thiết bị đo đạc, máy xây dựng, phương tiện giao thông đường sắt, máy móc nông nghiệp và các thiết bị khác nhau trong ngành máy móc.

Thông số

Vòng bi số Kích thước (mm) Xếp hạng tải (KN) Trọng lượng (kg)
d D B rmin r1 phút Cr động Cor tĩnh
61800 10 19 5 0,3 1,8 0,93 0,005
61801 12 21 5 0,3 1,9 1,01 0,005
61802 15 24 5 0,3 2.1 1,30 0,006
61803 17 26 5 0,3 2,2 1,50 0,007
61804 20 32 7 0,3 0,3 3.5 2,20 0,015
61805 25 37 7 0,3 0,3 4.3 2,90 0,017
61806 30 42 7 0,3 0,3 4,7 3,60 0,019
61807 35 47 7 0,3 0,3 4,9 4,00 0,023
61808 40 52 7 0,3 0,3 5.1 4,40 0,026
61809 45 58 7 0,3 0,3 6.4 5,60 0,030
61810 50 65 7 0,3 0,3 6.6 6.10 0,043
61811 55 72 9 0,3 0,3 8.9 8,40 0,070
61812 60 78 10 0,3 0,3 9.1 8,70 0,093
61813 65 85 10 0,6 0,5 11,9 11,5 0,130
61814 70 90 10 0,6 0,5 12.1 11,9 0,138
61815 75 95 10 0,6 0,5 12,5 12,8 0,147
61816 80 100 10 0,6 0,5 12,7 13,2 0,155
61817 85 110 13 1,0 0,5 19,2 19.8 0,245
61818 90 115 13 1,0 0,5 19,5 20,5 0,258
61819 95 120 13 1,0 0,5 19.8 21.3 0,270
61820 100 125 13 1,0 0,5 20.1 22.0 0,283
60900 10 22 6 0,3 0,2 2,70 1,30 0,008
60901 12 24 6 0,3 0,2 2,90 1,50 0,009
60902 15 28 7 0,3 0,3 4.30 2,30 0,012
60903 17 30 7 0,3 0,3 4,60 2,60 0,014
60904 20 37 9 0,3 0,3 6,40 3,70 0,031
60905 25 42 9 0,3 0,3 7.00 4,50 0,038
60906 30 47 9 0,3 0,3 7.20 5,00 0,043
60907 35 55 10 0,6 0,5 9,50 6,80 0,078
60908 40 62 12 0,6 0,5 13,7 9,90 0,103
60909 45 68 12 0,6 0,5 14.1 10,90 0,123
60910 50 72 12 0,6 0,5 14,5 11,70 0,124
60911 55 80 13 1,0 0,5 15,9 13,20 0,170
60912 60 85 13 1,0 0,5 16.4 14,20 0,181
60913 65 90 13 1,0 0,5 17.4 16,00 0,196
60914 70 100 16 1,0 0,5 23,7 21,10 0,336
60915 75 105 16 1,0 0,5 24.3 22,50 0,335
60916 80 110 16 1,0 0,5 24,9 23,90 0,375
60917 85 120 18 1.1 0,5 31,9 29,70 0,507
60918 90 125 18 1.1 0,5 32,8 31,50 0,533
60919 95 130 18 1.1 0,5 33,7 33,30 0,558
60920 100 140 20 1.1 0,5 42,7 41,90 0,774
16001 12 28 7 0,3 5.11 2,39 0,019
16002 15 32 8 0,3 5,59 2,84 0,025
16003 17 35 8 0,3 6,01 3,25 0,027
16004 20 42 8 0,3 7.90 4,45 0,050
16005 25 47 8 0,3 8,42 5,15 0,060
16006 30 55 9 0,3 11,2 6,25 0,085
16007 35 62 9 0,3 11,5 8,80 0,100
16008 40 68 9 0,3 12,5 10,2 0,130
16009 45 75 10 0,6 12,8 10,7 0,170
16010 50 80 10 0,6 15,2 13,2 0,180
16011 55 90 11 0,6 16,2 14,2 0,260
16012 60 95 11 0,6 16,5 15.0 0,280
16013 65 100 11 0,6 17,5 16.0 0,300
16014 70 110 13 0,6 20,2 18.8 0,430
16015 75 115 13 0,6 25.0 23,8 0,460
16016 80 125 14 0,6 25,2 25,2 0,600
16017 85 130 14 0,6 25,8 26,2 0,630
16018 90 140 16 1,0 33,5 33,5 0,850
16019 95 145 16 1,0 37.0 36,8 0,890
16020 100 150 16 1,0 38,2 38,5 0,910

  • Trước:
  • Tiếp theo: