ổ bi lực đẩy trơn chất lượng cao

Mô tả ngắn:

● Nó bao gồm một vòng đệm hình vòng đệm có rãnh lăn bóng
● Vòng bi đẩy có đệm
● Nó được chia thành loại ghế phẳng và loại bóng tự căn chỉnh


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Độ phân giải vòng bi

Độ phân giải vòng bi

Vòng bi đẩy được thiết kế để chịu tải trọng lực đẩy khi chạy ở tốc độ cao và được cấu tạo bởi các vòng đệm giống như vòng đệm với rãnh rãnh lăn bi.Do vòng có dạng tựa nên ổ bi đẩy được chia thành hai loại: loại đệm đế phẳng và loại đệm hình cầu thẳng hàng.Ngoài ra, các ổ trục này có thể chịu tải dọc trục nhưng không chịu tải trọng hướng tâm.

6 điểm chất lượng để xem

6 điểm chất lượng để xem

CÁC BẢNG THỰC TẾ HIỂN THỊ

CÁC BẢNG THỰC TẾ HIỂN THỊ

Nha kho của chung ta

Nha kho của chung ta

MỤC TIÊU-THỊ TRƯỜNG

f82e4a43

Đang chuyển hàng

Đang chuyển hàng

Ứng dụng của vòng bi của chúng tôi

ứng dụng của chúng tôi mang

Vòng bi lăn lực đẩy có thể được sử dụng trong nhiều ứng dụng.Ví dụ bao gồm thiết bị khai thác, sản xuất dầu, sản xuất thép, nấu chảy và khai thác mỏ.Một số ổ lăn hình cầu được sử dụng trong máy đóng bánh, thiết bị trộn cao su, máy cán, máy sấy quay hoặc máy làm giấy và bột giấy.Những loại khác được sử dụng trong thiết bị xây dựng, máy nghiền, động cơ, máy thổi và quạt, bánh răng và ổ đĩa, máy móc nhựa, máy công cụ, động cơ kéo và máy bơm.

Hướng dẫn Cài đặt Vòng bi

Hướng dẫn Cài đặt Vòng bi

Thông số

Vòng bi số Kích thước (mm) Xếp hạng tải Trọng lượng (KG)
51000 53000 53000U d D T d1 D1 r T2 R A T3 d3 D3 C Cr Cor
51100 - - 10 24 9 11 24 0,3 - - - - - - - 10 14 0,02
51200 53200 53200U 26 11 12 26 0,6 11,6 22 8.5 13 18 28 3.5 12,7 17.1 0,03
51101 - - 12 26 9 13 26 0,3 - - - - - - - 10.3 15.4 0,022
51201 53201 53201U 28 11 14 28 0,6 11.4 25 11,5 13 20 30 3.5 13,2 19 0,034
51102 - - 15 28 9 16 28 0,3 - - - - - - - 10,5 16,8 0,024
51202 53202 53202U 32 12 17 32 0,6 13.3 28 12 15 24 35 4 16,6 24.8 0,046
51103 - - 17 30 9 18 30 0,3 - - - - - - - 10,8 18,2 0,028
51203 53203 53203U 35 12 19 35 0,6 13,2 32 16 15 26 38 4 17.1 27.3 0,053
51104 - - 20 35 10 21 35 0,3 - - - - - - - 14.3 24,7 0,04
51204 53204 53204U 40 14 22 40 0,6 14,7 36 18 17 30 42 5 22,2 37,5 0,082
51304 - - 47 18 22 47 1 - - - - - - - 28.3 46.8 0,015
51105 - - 25 42 11 26 42 0,6 - - - - - - - 19,5 37 0,059
51205 53205 53205U 47 15 27 47 0,6 16,7 40 19 19 36 50 5.5 27,8 50,5 0,12
51305 53305 53305U 52 18 27 52 1 19.8 45 21 22 38 55 6 35,5 61,5 0,18
51405 53405 53405U 60 24 27 60 1 26.4 50 19 29 42 62 8 55,5 89,5 0,34
51106 - - 30 47 11 32 47 0,6 - - - - - - - 20.4 42 0,068
51206 53206 53206U 52 16 32 52 0,6 17,8 45 22 20 42 55 5.5 29.3 58 0,15
51306 53306 53306U 60 21 32 60 1 22,6 50 22 25 45 62 7 42,5 78,5 0,27
51406 53406 53406U 70 28 32 70 1 30.1 56 20 33 50 75 9 72,5 126 0,53
51107 - - 35 52 12 37 52 0,6 - - - - - - - 20.4 44,5 0,085
51207 53207 53207U 62 18 37 62 1 19,9 50 24 22 48 65 7 39 78 0,22
51307 53307 53307U 68 24 37 68 1 25,6 56 24 28 52 72 7,5 55,5 105 0,39
51407 53407 53407U 80 32 37 80 1.1 34 64 23 37 58 85 10 87 155 0,79
51108 - - 40 60 13 42 60 0,6 - - - - - - - 26,9 63 0,12
51208 53208 53208U 68 19 42 68 1 20.3 56 28,5 23 55 72 7 47 98,5 0,27
51308 53308 53308U 78 26 42 78 1 28,5 64 28 31 60 82 8.5 69 135 0,55
51408 53408 53408U 90 36 42 90 1.1 38,2 72 26 42 65 95 12 112 205 1,14
51109 - - 45 65 14 47 65 0,6 - - - - - - - 27,8 69 0,15
51209 53209 53209U 73 20 47 73 1 21.3 56 26 24 60 78 7,5 47,5 105 0,32
51309 53309 53309U 85 28 47 85 1 30.1 64 25 33 65 90 10 80 163 0,69
51409 53409 53409U 100 39 47 100 1.1 42.4 80 29 46 72 105 12,5 129 243 1,47

  • Trước:
  • Tiếp theo: