Vòng bi lăn hình côn một hàng

Mô tả ngắn:

● Vòng bi lăn côn một dãy là vòng bi có thể tách rời.

● Nó có thể dễ dàng gắn trên bệ đỡ và ổ trục.

● Nó có thể chịu tải dọc trục theo một hướng.Và nó có thể hạn chế sự dịch chuyển dọc trục của trục so với bệ đỡ theo một hướng.

● Được sử dụng rộng rãi trong ô tô, khai thác mỏ, luyện kim, máy móc nhựa và các ngành công nghiệp khác.


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Giới thiệu

Ổ lăn côn một dãy được thiết kế để chịu tải kết hợp, tức là tác động đồng thời tải trọng hướng tâm và tải trọng dọc trục.Các đường chiếu của mương gặp nhau tại một điểm chung trên trục ổ trục để cung cấp một hành động lăn thực sự và do đó mômen ma sát thấp trong quá trình vận hành.

Tính năng và lợi ích

● Ma sát thấp

● Tuổi thọ dài

● Nâng cao độ tin cậy hoạt động

● Tính nhất quán của cấu hình và kích thước con lăn

● Ứng dụng ổ trục cứng

● Có thể tách rời và hoán đổi cho nhau

Các biện pháp phòng ngừa trước khi cài đặt

Đảm bảo rằng vị trí lắp đặt sạch sẽ và ngăn chặn nghiêm ngặt các chất lạ xâm nhập vào bên trong ổ trục.

Kiểm tra vòng bi để tìm các vấn đề về chất lượng.Chuyển động quay có linh hoạt hay không, kiểm tra kỹ bề mặt bộ phận chịu lực xem có khuyết tật không, như vết lõm, vết cháy, vết nứt,… Nghiêm cấm việc chất tải các bộ phận bị lỗi.

Đảm bảo chất lượng niêm phong.Kiểm tra cẩn thận xem mẫu con dấu, đặc điểm kỹ thuật và kích thước có phù hợp không, có khuyết tật hoặc vấn đề chất lượng hay không và các phụ kiện liên quan có đầy đủ và hợp lý hay không.

Đảm bảo rằng các vòng bi được sạch sẽ.Không lắp đặt vòng bi mà không làm sạch

Các biện pháp phòng ngừa trong quá trình cài đặt

Vòng bi bên trong phải được lắp đặt bằng cách gia nhiệt cảm ứng và không được vượt quá 120 ℃.Nghiêm cấm tháo ổ trục bằng cách đốt nóng ngọn lửa trần.

Tránh tải nặng, va đập, phải đảm bảo rằng ổ trục chịu tải nhẹ nhàng, ổ trục và lỗ ngồi phải có khe hở nhỏ, tình huống bình thường phải nhẹ nhàng đập vào mặt cuối chịu tải, tác động cưỡng bức xiên không dễ chịu tải, để bề mặt lỗ chịu lực hư hỏng hoặc thậm chí phế liệu.

Khi phát hiện thấy niêm phong, đệm và các bộ phận khác không đủ tiêu chuẩn trong quá trình lắp đặt, chúng phải được loại bỏ hoặc sửa chữa nghiêm ngặt để đảm bảo chất lượng lắp ráp đáp ứng yêu cầu chất lượng.

Khi không dễ gia tải phải tìm hiểu nguyên nhân, có biện pháp xử lý hợp lý sau khi loại bỏ sự cố, sửa chữa kịp thời các bộ phận khi phát hiện có sự cố biến dạng, đề xuất chỉnh sửa bản vẽ khi cần thiết.

Bôi đủ và sạch dầu mỡ theo yêu cầu.

Thông số

KÍCH THƯỚC Kích thước Xếp hạng tải cơ bản Trọng lượng
năng động tĩnh
d D B C T Rmin rmin KN KN kg
30203 17 40 12 11 13,25 1 1 20,7 21,9 0,079
30204 20 47 14 12 15,25 1 1 28,2 30,6 0,126
30205 25 52 15 13 16,25 1 1 32,2 37.0 0,154
30206 30 62 16 14 17,25 1 1 43.3 50,5 0,231
30207 35 72 17 15 18,25 1,5 1,5 54,2 63,5 0,331
30208 40 80 8 16 19,25 1,5 1,5 63 74 0,422
30209 45 85 19 17 20,25 1,5 1,5 67,9 83,6 0,474
30210 50 90 20 18 21,25 1,5 1,5 73.3 92,1 0,529
30211 55 100 21 19 22,25 2 1,5 90,8 113,7 0,713
30212 60 110 22 20 23,25 2 1,5 103.3 130 0,904
30213 65 120 23 21 24,25 2 1,5 120,6 152,6 1.13
30214 70 125 24 22 26,25 2 1,5 132,3 173,6 1,26
30215 75 130 25 23 27,25 2 1,5 138.4 185.4 1,36
30216 80 140 26 24 28,25 2,5 2 160.4 212,8 1,67
30217 85 150 28 25 30,5 2,5 2 177,6 236,8 2,06
30218 90 160 30 26 32,5 2,5 2 200,1 269,6 2,54
30219 95 170 32 27 34,5 3 2,5 226,6 309 3.04
30220 100 180 34 28 37 3 2,5 253,9 350.3 3,72
30221 105 190 36 29 39 3 2,5 285,3 398,6 4,38
30222 110 200 38 30 41 3 2,5 314,9 443,6 5.21
30303 17 47 14 32 15,25 1 1 28.3 27,2 0,129
30304 20 52 15 12 16,25 1,5 1,5 33.1 33,2 0,165
30305 25 62 17 1315 18,25 1,5 1,5 46,9 48.1 0,263
30306 30 72 19 16 20,75 1,5 1,5 59 63.1 0,387
30307 35 80 21 18 22,75 2 1,5 75.3 2,6 0,515
30308 40 90 23 20 25,25 2 1,5 90,9 107,6 0,747
30309 45 100 25 22 27,25 2 1,5 108,9 129,8 0,984
27709k 45 100 29 20,5 32 2,5 2 101.1 110,8 1.081
30310 50 110 27 23 29,25 2,5 2 130.1 157.1 1,28
30311 55 120 29 25 31,5 2,5 2,5 153,3 187,6 1,63
30312 60 130 31 26 33,5 3 2,5 171.4 210.0 1,99
30313 65 140 33 28 36 3 2,5 195,9 241,7 2,44
30314 70 150 35 30 38 3 2,5 219 271,7 2,98
30315 75 160 37 31 40 3 2,5 252 318 3.57
30316 80 170 39 33 42,5 3 2,5 278 352.0 4,27
30317 85 180 41 34 44,5 3 2,5 305 388 4,96
30318 90 190 43 36 46,5 3 2,5 342 440 5,55

  • Trước:
  • Tiếp theo: